Rất nhiều ví dụ thực tế về sự thành công khi áp dụng hình thức tưới tự động cho cây mì. Thực tế ở những vùng trồng nhiều mì như ở Tây Ninh, bà con mình cũng đã áp dụng hình thức tưới nhỏ giọt, tưới phun mưa hay tưới bằng súng tưới cây bán kính lớn từ hàng chục năm trước.

Tuy nhiên, khi chúng tôi tìm kiếm google từ khóa “Chi phí lắp đặt hệ thống tưới mì tụ động” thì chưa có một bài phân tích nào đưa ra được chi phí lắp đặt hệ thống tưới mì một cách tổng quát để bà con cùng tham khảo.

Do đó, Nhà Bè Agri quyết định phân tích một dự án tưới mì giản đơn để có thể bóc tách khối lượng vật tư cùng với chi phí (ở mức độ tham khảo) để bà con cùng nắm rõ.

Dưới đây là một vài nội dung liên quan, Nhà Bè Agri hy vọng sẽ phù hợp với nhu cầu tìm hiểu từ quý bà con.

Lưu ý quan trọng: Các vật tư như hệ thống đường ống chính, ống nhánh, phụ kiện, lọc, bơm… có thể sử dụng được nhiều năm. Ống nhỏ giọt có thể sử dụng 1-2 vụ. Do đó bà con đầu tư một lần, có thể sử dụng nhiều năm, và có thể chỉ bổ sung thay thế thêm vật tư cho các năm tiếp theo.

1. Giả thuyết cho dự án tưới mì (sắn)

  • Chiều dài 100m, chiều rộng 100m. Tổng diện tích là 1 héc ta
  • Nếu trồng hàng đơn: khoảng cách hàng là 0.8m
  • Nếu trồng hàng đôi: khoảng cách hàng là 1.5m
  • Nguồn nước tại chỗ
  • Bơm đặt ở góc vườn
  • Công suất bơm tưới mỗi lần 20-25m3/giờ

2. Gợi ý chọn vật tư tưới mì

  • Ống nhỏ giọt dày 0.20mm, khoảng cách lỗ 20cm, lưu lượng 1.4 lít/giờ. Đặc thù diện tích trồng mì thường khá lớn, nên mỗi hàng ống có thể kéo dài hàng trăm mét, do đó cần ống dày dặn chắc chắn. Bên cạnh đó bà con nên chọn lưu lượng nước nhỏ để đảm bảo mỗi lần tưới được diện tích lớn hơn cũng như phù hợp với chất đất pha cát.
  • Ống nhánh (hay ống gom đường ống nhỏ giọt): ống xẹp PE đen đường kính 50mm, dày 0.7mm, áp hoạt động 1.8 bar
  • Ống trục chính: ống xẹp PVC xanh, đường kính 63mm, dày 1.1m, áp hoạt động 4.0bar. Hoặc ống uPVC.

Bà con nên chọn ống xẹp làm ống tải chính, ống nhánh bởi sau mỗi vụ tưới chúng ta có thể thu cuốn, lưu giữ cho các mùa sau.

3. Bảng tính toán, phân tích các chỉ số cơ bản việc tưới tự động 1 héc ta mì tự động

Chi phi lap dat he thong tuoi mi tu dong

STTNội dung phân tích cho 01ha khoai mìđ.v.t Hàng đơn 0.8m Hàng đôi 1.5m
1Dàimét100.00100.00
2Rộngmét100.00100.00
3Diện tích (diện tích thực tế ít hơn do phải trừ đường đi)ha 1.001.00
4Quy cách trồng (hàng đơn hoặc hàng đơn)mét0.801.50
5Khoảng cách ống nhỏ giọtmét0.801.50
6Số đường ống nhỏ giọt (0.8m/đường)đường125.0067.00
7Chiều dài mỗi đường ống nhỏ giọtmét100.00100.00
8Tổng chiều dài ống nhỏ giọtmét12,500.006,700.00
9Khoảng cách lỗ mắt nhỏ giọtmét0.200.20
10Lưu lượng mỗi lỗ mắt nhỏ giọtl/giờ1.401.40
11Lưu lượng mỗi hàng nhỏ giọtl/giờ700.00700.00
12Lưu lượng toàn vườnm3/giờ87.5046.90
13Số van gom (chia khu tưới)van4.002.00
14Số đường ống nhánh ống gom van (ống cấp 2, C2)đường4.002.00
15Lưu lượng mỗi van gomm3/giờ21.8823.45
16Chiều dài một đường ống nhánhmét25.0050.00
17Tổng chiều dài ống nhánhmét100.00100.00
18Số đường ống trục (ống cấp 1, C1)đường1.001.00
19Chiều dài 1 trục chạy theo chiều dài vườn míamét100.00100.00
20Trạm bơm (giả thuyết đặt ở góc vườn mía)trạm1.001.00
21Diện tích tưới 1 lầnha0.250.50

4. So sánh lợi ích của trồng mì hàng đôi so với hàng đơn trong ứng dụng tưới tự động

  • Ky thuat tuoi mi tu dongViệc trồng hàng đôi với khoảng cách 1.5m sẽ giảm được đáng kể số mét ống nhỏ giọt cần sử dụng (6,700m hàng đơn so với 12,500m hàng đơn)
  • Nếu trồng hàng đôi, chúng ta chỉ cần chia 2 van tưới; ngược lại trồng hàng đơn phải chia 4 van.
  • Với trồng hàng đơn, số lần đóng mở, vận hành hệ thống tưới cũng đơn giản hơn, chỉ cần mở/đóng van 2 lần so với 4 lần của hàng đơn.
  • Diện tích tưới mỗi lần hàng đôi là 0.5ha so với 0.25ha của trồng hàng đơn

5. Chi phí lắp đặt hệ thống tưới mì

Lưu ý quan trọng: Chi phí lắp đặt hệ thống tưới mía đề cặp dưới đây mang tính tham khảo, tương đối. Chi phí thay đổi khi quy mô, diện tích, hình dạng vườn, quy cách trồng thay đổi. Chi phí cũng thay đổi khi thay đổi loại vật tư.

Chi phí lắp đặt hệ thống tưới mì dưới đây được tính như chi phí mua sắp, lắp đặt lần đầu. Các vụ/năm sau chỉ mua thêm một số vật tư thiết bị hư hao nên chi phí bỏ ra sẽ không đáng kể.

Để có báo giá chính xác và chi tiết, bà con vui lòng Liên hệ Nhà Bè Agri. Nhà Bè Agri với đội ngũ kỹ thuật nhiều năm chuyên cung cấp vật tư lắp đặt hệ thống tưới mì, chúng tôi sẽ báo giá nhanh chóng, chính xác và hỗ trợ quý bà con trong suốt quá trình lắp đặt, vật hành.

5.1. Chi phí lắp đặt hệ thống tưới mì hàng đôi (1.5m/hàng đôi)

STTChi tiết vật tưđ.v.t SL  Đơn giá Thành tiền
1Ống tưới nhỏ giọt Driptec 16mm, dày 0.20mm, k/c lỗ 20cm, lưu lượng 1.4l/giờmét6,7004402,948,000
2Khởi thủy ống nhỏ giọt (gắn với ống xẹp)cái675,800388,600
3Nối ống nhỏ giọtcái72,00014,000
4Đường ống C2: ống xẹp PE Driptec 50mm, 1.8 barmét1007,000700,000
5Đường ống C1: ống xẹp PVC Driptec 63mm, 4 barmét100 26,8002,680,000
6Tê giảm 63mm xuống 50mm, có van 50mmcái270,000140,000
7Lọc đĩa Driptec 3″ 50m3/hcái1 1,755,0001,755,000
8Cụm bơmcụm1
9Tổng cộng (*)8,625,600

5.2. Chi phí lắp đặt hệ thống tưới mì hàng đơn (0.8m/hàng đơn)

STTChi tiết vật tưđ.v.t SL  Đơn giá Thành tiền
1Ống nhỏ giọt Driptec 16mm, dày 0.20mm, k/c lỗ 20cm, lưu lượng 1.4l/giờmét               12,5004405,500,000
2Khởi thủy ống nhỏ giọt (gắn với ống xẹp)cái                    1255,800725,000
3Nối ống nhỏ giọtcái                      132,00026,000
4Đường ống C2: ống xẹp PE Driptec 50mm, 1.8 barmét                    1007,000700,000
5Đường ống C1: ống xẹp PVC Driptec 63mm, 4 barmét                    10026,8002,680,000
6Tê giảm 63mm xuống 50mm, có van 50mmcái                        470,000280,000
7Lọc ARKA 3″ 50m3/h (chữ T AGL)cái                        11,755,0001,755,000
8Cụm bơmcụm                                1
9Tổng cộng*11,666,000

(*) Trong báo giá chúng tôi không tính bơm và chi phí thi công.

6. Phân tích vận hành hệ thống

Lưu ý quan trọng: Luôn mở van trước, bật bơm sau. Mở van số 1 >> Bật bơm; mở van số 2 >> ngắt van số 1.

STTPhân tích thời gian tưới & chu kỳ tướiĐ.v.t hàng đơn 0.8m hàng đôi 1.5m
1Thời gian tưới 1 vangiờ44
2Số van tướivan42
3Số trạm bơmbơm11
4Thời gian tưới hết 1 hagiờ168
5Thời gian vận hành hệ thống tưới/ngàygiờ88
6Thời gian tưới hết 1 vòngngày21
7Chu kỳ tưới có thể đạt đượcngày21

8. Kết luận

Trên đây là một số phân tích các chỉ số liên quan tới hệ thống tưới tự động cho cây mì cùng liệt kê chi tiết thiết bị vật tư, tính toán Chi phí lắp đặt hệ thống tưới mì tự động.

Quý bà con có nhu cầu tưới mía tự động, kính mong quý bà con liên hệ với Nhà Bè Agri, chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ.

Link tham khảo:

Đánh giá
Cảm ơn quý bà con đã tham khảo. Nhà Bè Agri cung cấp các dịch vụ Tư vấn qua điện thoại, Khảo sát, Thiết kế, Phân tích hiệu quả dự án tưới, Báo giá thiết bị, Thi công lắp đặt hệ thống tưới. Xin vui lòng liên hệ Nhà Bè Agri

Để lại một bình luận