GIÁ BẮP GIÁ NGÔ HÔM NAY

Trước thực tế có rất nhiều bà con quan tâm tới việc tham khảo và được cập nhật liên tục về các loại giá nông sản, trong đó có giá bắp giá ngô, từ đó đội ngũ kỹ thuật IT và Marketing Nhà Bè Agri đã nghiên cứu và cập nhật nguồn dữ giá các loại nông sản hàng ngày.

Một số bảng giá nông sản liên tục cập nhật gồm có Giá cà phê, Giá mía, Giá Mì, Giá Bắp, Giá lúa gạo ở nhiều thị trường khác nhau.

Thông tin dưới đây tuy được cập nhật liên tục (thường là lấy dữ liệu 10 ngày gần nhất), nhưng chỉ được xem là nguồn tài liệu tham khảo. Nhà Bè Agri không chịu trách nhiệm về các vấn đề phát sinh liên quan đến nguồn dữ liệu này.

Giá bắp (giá ngô) được Nhà Bè Agri tổng hợp từ các nguồn uy tín, cập nhật liên tục giúp bà con có thêm nguồn tham khảo. Sát cánh cùng bà con.

gia ngo gia bap

BẢNG GIÁ BẮP, GIÁ NGÔ CẬP NHẬT THEO NGÀY (SÀN MỸ)

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
4.367đ 4.378đ 4.342đ 4.362đ -0.09% 92.990 21/11/2025
4.400đ 4.415đ 4.359đ 4.367đ -0.76% 162.340 20/11/2025
4.459đ 4.466đ 4.385đ 4.400đ -1.6% 198.900 19/11/2025
4.451đ 4.489đ 4.436đ 4.472đ 0.46% 162.290 18/11/2025
4.400đ 4.477đ 4.387đ 4.451đ 1.05% 219.640 17/11/2025
4.520đ 4.533đ 4.397đ 4.405đ -2.55% 411.590 14/11/2025
4.451đ 4.533đ 4.443đ 4.520đ 1.44% 400.920 13/11/2025
4.418đ 4.464đ 4.413đ 4.456đ 0.75% 271.700 12/11/2025
4.392đ 4.431đ 4.387đ 4.423đ 0.52% 221.850 11/11/2025
4.369đ 4.415đ 4.364đ 4.400đ 0.59% 220.390 10/11/2025

MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ NGÔ HẠT

Sản lượng và Thương mại Ngô Thế giới 2025-2026

Triển vọng toàn cầu cho vụ thu hoạch ngô tiếp theo trên thế giới trong giai đoạn 2025-2026 có vẻ rất hứa hẹn, chủ yếu nhờ vào sản lượng tăng cao từ Hoa Kỳ. Hơn nữa, thương mại ngô quốc tế cũng được dự đoán sẽ mạnh mẽ, bất chấp sự sụt giảm đồng thời của lượng dự trữ cuối kỳ.
 
Theo ước tính đầu tiên về ngũ cốc và hạt có dầu cho niên vụ 2025-2026 do Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA) công bố vào ngày 12 tháng 5, sản lượng ngô toàn cầu dự kiến đạt khoảng 1.265,0 triệu tấn, tăng 3,6% so với ước tính cuối cùng của chu kỳ 2024-2025 là 1.221,3 triệu tấn.
 
Dẫn đầu về sản lượng ngô sẽ là Hoa Kỳ, với ước tính 401,8 triệu tấn, tăng 6,4% so với sản lượng 377,6 triệu tấn của niên vụ trước. Tuy nhiên, Trung Quốc sẽ duy trì sản lượng ở mức 295,0 triệu tấn. Đồng thời, Liên minh Châu Âu sẽ chứng kiến mức tăng trưởng khiêm tốn 1,2% với 60,0 triệu tấn, trong khi Ukraine, với 30,5 triệu tấn, sẽ ghi nhận mức tăng đáng kể 13,8% so với mức 26,8 triệu tấn của chu kỳ trước.

Thị trường Ngô xuất, nhập khẩu

Về phía xuất khẩu, xuất khẩu ngô toàn cầu có thể tăng 3,4% trong chiến dịch mới này, đạt tổng cộng 195,8 triệu tấn. Dẫn đầu hoạt động xuất khẩu sẽ là Hoa Kỳ với ước tính 67,9 triệu tấn, tăng 2,9% so với chiến dịch trước. Theo sát phía sau về xuất khẩu sẽ là Brazil, Argentina và Ukraine với ước tính xuất khẩu ngô lần lượt là 43, 37 và 24 triệu tấn.
 
Về nhập khẩu, nhu cầu ngô nhập khẩu của Trung Quốc dự kiến sẽ tăng 25% trong vụ mới, đạt 10 triệu tấn. Trong khi đó, Liên minh Châu Âu sẽ tăng lượng nhập khẩu lên 20,5 triệu tấn, tăng 2,5% so với con số 20,0 triệu tấn của chu kỳ 2024-2025.

Sản lượng bắp dữ trữ

Theo ước tính, dự trữ bắp cuối kỳ toàn cầu sẽ giảm 3,3% xuống còn 277,8 triệu tấn. Điều thú vị là, trong khi dự trữ của Hoa Kỳ sẽ tăng 27,2%, thì dự trữ của Brazil lại giảm mạnh, giảm 56,8%.

Sản xuất, Thương mại và Dự trữ Đậu nành

Trái ngược với ngô, sản lượng và xuất khẩu đậu nành của Brazil sẽ tăng đáng kể, đóng vai trò then chốt trong việc thúc đẩy thương mại quốc tế loại hạt có dầu này. Sản lượng đậu nành thế giới trong niên vụ 2025-2026 dự kiến sẽ tăng nhẹ 1,4% so với niên vụ trước, đạt 426,8 triệu tấn từ mức cơ sở 420,9 triệu tấn.
 
Trong số các nước xuất khẩu, Brazil sẽ dẫn đầu với khối lượng xuất khẩu dự kiến đạt 112,0 triệu tấn. Ngược lại, xuất khẩu của Argentina dự kiến đạt khoảng 4,5 triệu tấn, tăng 7,1% so với 4,2 triệu tấn của chiến dịch trước đó.
 
Về nhập khẩu, Trung Quốc sẽ nhập khẩu 112 triệu tấn, tăng 3,7% so với tổng lượng nhập khẩu được ghi nhận trong mùa trước, đạt 108,0 triệu tấn. Cuối cùng, dự trữ hạt có dầu toàn cầu sẽ tăng 0,9% lên 124,3 triệu tấn, chủ yếu do sự gia tăng dự trữ ở Brazil và Argentina.

XU HƯỚNG GIÁ BẮP THẾ GIỚI 2025-2026

Dưới đây là tóm tắt ngắn gọn về các yếu tố chính hiện đang ảnh hưởng đến giá ngô (tính đến giữa tháng 7 năm 2025):
  • Dự báo sản lượng toàn cầu mạnh mẽ: Dự kiến sẽ có vụ thu hoạch ngô kỷ lục hoặc gần kỷ lục, đặc biệt là ở Hoa Kỳ và Nam Mỹ, góp phần tạo ra nguồn cung dồi dào.
  • Chính sách nhập khẩu thay đổi của Trung Quốc: Trung Quốc, một nước nhập khẩu ngô lớn, đang hướng tới mục tiêu tự cung tự cấp và giảm nhập khẩu ngô thông qua việc tăng sản lượng trong nước (bao gồm cả việc tăng cường nhập khẩu ngô biến đổi gen) và đa dạng hóa nguồn cung (giảm nhập khẩu từ Hoa Kỳ do thuế quan cao).
  • Nhu cầu nhiên liệu sinh học (Ethanol) ổn định: Việc sử dụng ngô để sản xuất ethanol, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, vẫn mạnh mẽ, tạo ra một nền tảng nhu cầu ổn định.
  • Theo dõi thời tiết liên tục: Mặc dù triển vọng ban đầu khá tốt, nhưng các hiện tượng thời tiết cực đoan tiềm ẩn (sóng nhiệt, hạn hán, mưa lớn) ở các vùng trồng trọt chính có thể nhanh chóng ảnh hưởng đến năng suất và gây ra biến động. Thị trường hiện đang tăng thêm “phí bảo hiểm thời tiết” do dự báo thời tiết nóng hơn trong thời gian tới.
  • Các yếu tố địa chính trị: Chính sách thương mại (ví dụ: thuế quan Mỹ-Trung, mặc dù một số mức thuế trả đũa gần đây đã được dỡ bỏ), xung đột (như ở Ukraine ảnh hưởng đến dòng chảy ngũ cốc toàn cầu) và sự ổn định kinh tế nói chung tiếp tục tạo ra sự bất ổn và ảnh hưởng đến các mô hình thương mại.
  • Báo cáo của USDA: Các cập nhật thường xuyên từ USDA (WASDE, báo cáo Acreage) tác động đáng kể đến tâm lý thị trường và biến động giá cả bằng cách cung cấp dữ liệu cung/cầu mới nhất.

MỘT SỐ DỊCH VỤ NÔNG NGHỆP CỦA NHÀ BÈ AGRI

DỊCH VỤ THI CÔNG, LẮP ĐẶT

Quý khách hàng, bà con cần một đơn vị uy tín, giàu kinh nghiệm thực hiện các dịch vụ thi công, lắp đặt.. hãy liên hệ Nhà Bè Agri.

5/5 - (1 bình chọn)

Liên hệ

GIÁ NÔNG SẢN MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC

Gia ca phe

Bảng giá cà phê cập nhật liên tục

Nhà Bè Agri xin gửi tới Quý bà con bảng giá cà phê hôm nay được liên tục cập nhật theo thời gian thực.

Nguồn dữ liệu: investing.com

Giá cá phê Arabica (Sàn Luân Đôn)

Nguồn dữ liệu:

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
221.596đ 231.170đ 203.449đ 213.139đ -8.55% 150 21/11/2025
232.661đ 234.094đ 231.916đ 233.062đ 0.49% 120 20/11/2025
238.136đ 238.136đ 231.027đ 231.916đ -2.61% 390 19/11/2025
231.944đ 239.914đ 229.909đ 238.136đ 3.18% 6.840 18/11/2025
231.342đ 233.894đ 226.555đ 230.798đ 0.69% 7.510 17/11/2025
229.450đ 231.027đ 223.602đ 229.221đ -0.47% 7.810 14/11/2025
230.626đ 232.346đ 228.361đ 230.310đ -0.48% 9.690 13/11/2025
238.509đ 241.118đ 229.680đ 231.428đ -4.51% 24.210 12/11/2025
237.792đ 243.067đ 235.470đ 242.351đ 1.92% 15.230 11/11/2025
234.094đ 238.824đ 233.062đ 237.792đ 1.7% 18.280 10/11/2025

Giá cà phê Robusta (Sàn Luân Đôn)

Nguồn dữ liệu:

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
111.658đ 117.704đ 110.891đ 117.184đ -2.7% 0 21/11/2025
117.782đ 121.943đ 117.340đ 120.435đ 2.55% 10.460 20/11/2025
119.239đ 119.759đ 116.768đ 117.444đ -1.25% 6.950 19/11/2025
116.014đ 119.681đ 115.546đ 118.926đ 2.01% 7.930 18/11/2025
110.552đ 116.950đ 110.552đ 116.586đ 6.16% 11.390 17/11/2025
113.127đ 113.257đ 107.510đ 109.824đ -2.76% 11.810 14/11/2025
114.427đ 114.948đ 111.463đ 112.945đ -0.53% 8.250 13/11/2025
118.770đ 119.031đ 113.049đ 113.543đ -5.46% 12.220 12/11/2025
120.097đ 120.201đ 117.938đ 120.097đ -0.11% 4.910 11/11/2025
120.461đ 121.683đ 118.380đ 120.227đ -0.54% 7.060 10/11/2025
gia ho tieu

Giá hồ tiêu hôm nay

Cập nhật liên tục giá hồ tiêu hôm nay tại các thị trường trọng điểm.

gia duong

Giá đường (sàn Mỹ)

Giá đường đang có xu hướng tăng trong dài hạn và được cập nhật liên tục.

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
8.417đ 8.497đ 8.354đ 8.468đ 0.75% 37.540 21/11/2025
8.422đ 8.485đ 8.359đ 8.405đ 0% 39.300 20/11/2025
8.399đ 8.629đ 8.382đ 8.405đ -0.27% 62.100 19/11/2025
8.485đ 8.531đ 8.388đ 8.428đ -0.68% 50.480 18/11/2025
8.520đ 8.566đ 8.399đ 8.485đ -1.07% 53.270 17/11/2025
8.279đ 8.629đ 8.227đ 8.577đ 3.6% 80.720 14/11/2025
8.331đ 8.468đ 8.239đ 8.279đ -0.55% 47.400 13/11/2025
8.182đ 8.354đ 8.130đ 8.325đ 1.89% 49.530 12/11/2025
8.182đ 8.302đ 8.124đ 8.170đ 0.35% 36.600 11/11/2025
8.124đ 8.268đ 8.073đ 8.141đ 0.71% 55.840 10/11/2025

BẢNG GIÁ CÂY LƯƠNG THỰC CẬP NHẬT

Giá lúa gạo (Sàn Mỹ)

Bảng giá lúa gạo cập nhật theo từng ngày. Gồm giá lúa gạo trong nước, thế giới và xu hướng giá.

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
5.751đ 5.923đ 5.753đ 5.899đ 2.57% 320 21/11/2025
5.834đ 5.834đ 5.739đ 5.751đ -0.74% 500 20/11/2025
5.934đ 5.948đ 5.768đ 5.794đ -2.37% 800 19/11/2025
5.983đ 6.054đ 5.925đ 5.934đ -0.86% 610 18/11/2025
6.017đ 6.020đ 5.977đ 5.986đ 2.96% 410 17/11/2025
5.963đ 5.963đ 5.822đ 5.814đ 0.15% 10 14/11/2025
5.808đ 5.854đ 5.808đ 5.805đ -1.56% 90 13/11/2025
5.897đ 5.897đ 5.897đ 5.897đ -0.48% 20 12/11/2025
5.925đ 5.925đ 5.925đ 5.925đ 2.07% 840 11/11/2025
5.805đ 5.805đ 5.805đ 5.805đ -1.75% 480 10/11/2025
gia lua gao
gia ngo gia bap

Giá bắp, giá ngô hạt (sàn Mỹ)

Giá ngô, bắp cập nhật liên tục tại nhiều thị trường, cả thị trường trong nước và thị trường việt nam.

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
4.367đ 4.378đ 4.342đ 4.362đ -0.09% 92.990 21/11/2025
4.400đ 4.415đ 4.359đ 4.367đ -0.76% 162.340 20/11/2025
4.459đ 4.466đ 4.385đ 4.400đ -1.6% 198.900 19/11/2025
4.451đ 4.489đ 4.436đ 4.472đ 0.46% 162.290 18/11/2025
4.400đ 4.477đ 4.387đ 4.451đ 1.05% 219.640 17/11/2025
4.520đ 4.533đ 4.397đ 4.405đ -2.55% 411.590 14/11/2025
4.451đ 4.533đ 4.443đ 4.520đ 1.44% 400.920 13/11/2025
4.418đ 4.464đ 4.413đ 4.456đ 0.75% 271.700 12/11/2025
4.392đ 4.431đ 4.387đ 4.423đ 0.52% 221.850 11/11/2025
4.369đ 4.415đ 4.364đ 4.400đ 0.59% 220.390 10/11/2025
gia dau nanh

Giá đậu nành hạt (Sàn Mỹ)

Cập nhật giá đậu nành, đậu xanh theo từng ngày. Giá trong nước và quốc tế để bà con tiện tham khảo.

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
8.984đ 9.037đ 8.963đ 9.029đ 0.3% 29.830 21/11/2025
9.105đ 9.205đ 8.976đ 9.001đ -1.54% 50.400 20/11/2025
9.374đ 9.383đ 9.113đ 9.142đ -2.48% 86.100 19/11/2025
9.483đ 9.506đ 9.302đ 9.374đ -1.15% 69.920 18/11/2025
9.231đ 9.509đ 9.168đ 9.483đ 2.57% 68.780 17/11/2025
9.417đ 9.469đ 9.219đ 9.245đ -1.8% 74.830 14/11/2025
9.202đ 9.466đ 9.179đ 9.414đ 2.31% 78.460 13/11/2025
9.085đ 9.236đ 9.042đ 9.202đ 1.29% 67.360 12/11/2025
9.159đ 9.185đ 9.056đ 9.085đ -0.97% 64.290 11/11/2025
9.087đ 9.179đ 9.067đ 9.173đ 0.91% 60.120 10/11/2025
Lien he