GIÁ BẮP GIÁ NGÔ HÔM NAY

Trước thực tế có rất nhiều bà con quan tâm tới việc tham khảo và được cập nhật liên tục về các loại giá nông sản, trong đó có giá bắp giá ngô, từ đó đội ngũ kỹ thuật IT và Marketing Nhà Bè Agri đã nghiên cứu và cập nhật nguồn dữ giá các loại nông sản hàng ngày.

Một số bảng giá nông sản liên tục cập nhật gồm có Giá cà phê, Giá mía, Giá Mì, Giá Bắp, Giá lúa gạo ở nhiều thị trường khác nhau.

Thông tin dưới đây tuy được cập nhật liên tục (thường là lấy dữ liệu 10 ngày gần nhất), nhưng chỉ được xem là nguồn tài liệu tham khảo. Nhà Bè Agri không chịu trách nhiệm về các vấn đề phát sinh liên quan đến nguồn dữ liệu này.

Giá bắp (giá ngô) được Nhà Bè Agri tổng hợp từ các nguồn uy tín, cập nhật liên tục giúp bà con có thêm nguồn tham khảo. Sát cánh cùng bà con.

gia ngo gia bap

BẢNG GIÁ BẮP, GIÁ NGÔ CẬP NHẬT THEO NGÀY (SÀN MỸ)

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
4.318đ 4.358đ 4.289đ 4.353đ 0.86% 109.970 23/09/2025
4.318đ 4.349đ 4.282đ 4.315đ -0.59% 169.360 22/09/2025
4.341đ 4.400đ 4.323đ 4.341đ 0.06% 162.410 19/09/2025
4.367đ 4.382đ 4.336đ 4.338đ -0.7% 113.260 18/09/2025
4.390đ 4.415đ 4.356đ 4.369đ -0.64% 146.850 17/09/2025
4.331đ 4.415đ 4.331đ 4.397đ 1.48% 178.780 16/09/2025
4.364đ 4.387đ 4.321đ 4.333đ 6.08% 192.790 15/09/2025
4.121đ 4.149đ 4.080đ 4.085đ 0% 40 12/09/2025
4.077đ 4.077đ 4.062đ 4.085đ 0.44% 120 11/09/2025
4.106đ 4.108đ 4.049đ 4.067đ -1% 60 10/09/2025

MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ NGÔ HẠT

Sản lượng và Thương mại Ngô Thế giới 2025-2026

Triển vọng toàn cầu cho vụ thu hoạch ngô tiếp theo trên thế giới trong giai đoạn 2025-2026 có vẻ rất hứa hẹn, chủ yếu nhờ vào sản lượng tăng cao từ Hoa Kỳ. Hơn nữa, thương mại ngô quốc tế cũng được dự đoán sẽ mạnh mẽ, bất chấp sự sụt giảm đồng thời của lượng dự trữ cuối kỳ.
 
Theo ước tính đầu tiên về ngũ cốc và hạt có dầu cho niên vụ 2025-2026 do Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA) công bố vào ngày 12 tháng 5, sản lượng ngô toàn cầu dự kiến đạt khoảng 1.265,0 triệu tấn, tăng 3,6% so với ước tính cuối cùng của chu kỳ 2024-2025 là 1.221,3 triệu tấn.
 
Dẫn đầu về sản lượng ngô sẽ là Hoa Kỳ, với ước tính 401,8 triệu tấn, tăng 6,4% so với sản lượng 377,6 triệu tấn của niên vụ trước. Tuy nhiên, Trung Quốc sẽ duy trì sản lượng ở mức 295,0 triệu tấn. Đồng thời, Liên minh Châu Âu sẽ chứng kiến mức tăng trưởng khiêm tốn 1,2% với 60,0 triệu tấn, trong khi Ukraine, với 30,5 triệu tấn, sẽ ghi nhận mức tăng đáng kể 13,8% so với mức 26,8 triệu tấn của chu kỳ trước.

Thị trường Ngô xuất, nhập khẩu

Về phía xuất khẩu, xuất khẩu ngô toàn cầu có thể tăng 3,4% trong chiến dịch mới này, đạt tổng cộng 195,8 triệu tấn. Dẫn đầu hoạt động xuất khẩu sẽ là Hoa Kỳ với ước tính 67,9 triệu tấn, tăng 2,9% so với chiến dịch trước. Theo sát phía sau về xuất khẩu sẽ là Brazil, Argentina và Ukraine với ước tính xuất khẩu ngô lần lượt là 43, 37 và 24 triệu tấn.
 
Về nhập khẩu, nhu cầu ngô nhập khẩu của Trung Quốc dự kiến sẽ tăng 25% trong vụ mới, đạt 10 triệu tấn. Trong khi đó, Liên minh Châu Âu sẽ tăng lượng nhập khẩu lên 20,5 triệu tấn, tăng 2,5% so với con số 20,0 triệu tấn của chu kỳ 2024-2025.

Sản lượng bắp dữ trữ

Theo ước tính, dự trữ bắp cuối kỳ toàn cầu sẽ giảm 3,3% xuống còn 277,8 triệu tấn. Điều thú vị là, trong khi dự trữ của Hoa Kỳ sẽ tăng 27,2%, thì dự trữ của Brazil lại giảm mạnh, giảm 56,8%.

Sản xuất, Thương mại và Dự trữ Đậu nành

Trái ngược với ngô, sản lượng và xuất khẩu đậu nành của Brazil sẽ tăng đáng kể, đóng vai trò then chốt trong việc thúc đẩy thương mại quốc tế loại hạt có dầu này. Sản lượng đậu nành thế giới trong niên vụ 2025-2026 dự kiến sẽ tăng nhẹ 1,4% so với niên vụ trước, đạt 426,8 triệu tấn từ mức cơ sở 420,9 triệu tấn.
 
Trong số các nước xuất khẩu, Brazil sẽ dẫn đầu với khối lượng xuất khẩu dự kiến đạt 112,0 triệu tấn. Ngược lại, xuất khẩu của Argentina dự kiến đạt khoảng 4,5 triệu tấn, tăng 7,1% so với 4,2 triệu tấn của chiến dịch trước đó.
 
Về nhập khẩu, Trung Quốc sẽ nhập khẩu 112 triệu tấn, tăng 3,7% so với tổng lượng nhập khẩu được ghi nhận trong mùa trước, đạt 108,0 triệu tấn. Cuối cùng, dự trữ hạt có dầu toàn cầu sẽ tăng 0,9% lên 124,3 triệu tấn, chủ yếu do sự gia tăng dự trữ ở Brazil và Argentina.

XU HƯỚNG GIÁ BẮP THẾ GIỚI 2025-2026

Dưới đây là tóm tắt ngắn gọn về các yếu tố chính hiện đang ảnh hưởng đến giá ngô (tính đến giữa tháng 7 năm 2025):
  • Dự báo sản lượng toàn cầu mạnh mẽ: Dự kiến sẽ có vụ thu hoạch ngô kỷ lục hoặc gần kỷ lục, đặc biệt là ở Hoa Kỳ và Nam Mỹ, góp phần tạo ra nguồn cung dồi dào.
  • Chính sách nhập khẩu thay đổi của Trung Quốc: Trung Quốc, một nước nhập khẩu ngô lớn, đang hướng tới mục tiêu tự cung tự cấp và giảm nhập khẩu ngô thông qua việc tăng sản lượng trong nước (bao gồm cả việc tăng cường nhập khẩu ngô biến đổi gen) và đa dạng hóa nguồn cung (giảm nhập khẩu từ Hoa Kỳ do thuế quan cao).
  • Nhu cầu nhiên liệu sinh học (Ethanol) ổn định: Việc sử dụng ngô để sản xuất ethanol, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, vẫn mạnh mẽ, tạo ra một nền tảng nhu cầu ổn định.
  • Theo dõi thời tiết liên tục: Mặc dù triển vọng ban đầu khá tốt, nhưng các hiện tượng thời tiết cực đoan tiềm ẩn (sóng nhiệt, hạn hán, mưa lớn) ở các vùng trồng trọt chính có thể nhanh chóng ảnh hưởng đến năng suất và gây ra biến động. Thị trường hiện đang tăng thêm “phí bảo hiểm thời tiết” do dự báo thời tiết nóng hơn trong thời gian tới.
  • Các yếu tố địa chính trị: Chính sách thương mại (ví dụ: thuế quan Mỹ-Trung, mặc dù một số mức thuế trả đũa gần đây đã được dỡ bỏ), xung đột (như ở Ukraine ảnh hưởng đến dòng chảy ngũ cốc toàn cầu) và sự ổn định kinh tế nói chung tiếp tục tạo ra sự bất ổn và ảnh hưởng đến các mô hình thương mại.
  • Báo cáo của USDA: Các cập nhật thường xuyên từ USDA (WASDE, báo cáo Acreage) tác động đáng kể đến tâm lý thị trường và biến động giá cả bằng cách cung cấp dữ liệu cung/cầu mới nhất.

MỘT SỐ DỊCH VỤ NÔNG NGHỆP CỦA NHÀ BÈ AGRI

DỊCH VỤ THI CÔNG, LẮP ĐẶT

Quý khách hàng, bà con cần một đơn vị uy tín, giàu kinh nghiệm thực hiện các dịch vụ thi công, lắp đặt.. hãy liên hệ Nhà Bè Agri.

5/5 - (1 bình chọn)

Liên hệ

GIÁ NÔNG SẢN MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC

Gia ca phe

Bảng giá cà phê cập nhật liên tục

Nhà Bè Agri xin gửi tới Quý bà con bảng giá cà phê hôm nay được liên tục cập nhật theo thời gian thực.

Nguồn dữ liệu: investing.com

Giá cá phê Arabica (Sàn Luân Đôn)

Nguồn dữ liệu:

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
206.878đ 211.419đ 200.428đ 201.787đ -4.19% 24.710 23/09/2025
211.677đ 212.222đ 206.717đ 210.616đ 0.23% 12.990 22/09/2025
218.901đ 220.392đ 204.252đ 210.129đ -5.01% 25.300 19/09/2025
221.223đ 221.223đ 221.223đ 221.223đ -0.69% 18.180 18/09/2025
222.771đ 222.771đ 222.771đ 222.771đ -7.98% 28.920 17/09/2025
245.791đ 247.281đ 241.949đ 242.093đ -2.34% 20 16/09/2025
242.465đ 243.755đ 242.465đ 247.883đ 5.28% 20 15/09/2025
235.442đ 235.442đ 235.442đ 235.442đ 6.36% 18.540 12/09/2025
220.850đ 222.857đ 219.073đ 221.366đ -0.21% 11.410 11/09/2025
219.474đ 223.430đ 218.643đ 221.825đ 1.34% 12.050 10/09/2025

Giá cà phê Robusta (Sàn Luân Đôn)

Nguồn dữ liệu:

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
111.034đ 111.463đ 106.912đ 107.224đ -3.67% 0 23/09/2025
108.056đ 112.243đ 107.458đ 111.307đ 3.51% 11.580 22/09/2025
116.898đ 118.224đ 105.273đ 107.536đ -7.02% 10.210 19/09/2025
115.728đ 117.002đ 113.907đ 115.650đ -0.07% 5.220 18/09/2025
123.556đ 123.842đ 115.026đ 115.728đ -6.92% 10.000 17/09/2025
125.532đ 126.390đ 123.270đ 124.336đ -1.26% 7.850 16/09/2025
119.733đ 126.130đ 119.473đ 125.922đ 5.24% 8.500 15/09/2025
117.418đ 121.033đ 117.002đ 119.655đ 1.77% 4.710 12/09/2025
116.508đ 118.848đ 114.271đ 117.574đ 0.98% 4.680 11/09/2025
113.673đ 116.950đ 113.179đ 116.430đ 2.43% 4.340 10/09/2025
gia ho tieu

Giá hồ tiêu hôm nay

Cập nhật liên tục giá hồ tiêu hôm nay tại các thị trường trọng điểm.

gia duong

Giá đường (sàn Mỹ)

Giá đường đang có xu hướng tăng trong dài hạn và được cập nhật liên tục.

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
8.715đ 9.001đ 8.663đ 8.978đ 2.69% 48.190 23/09/2025
8.887đ 9.013đ 8.698đ 8.743đ -1.36% 44.610 22/09/2025
8.818đ 8.973đ 8.778đ 8.864đ 0.52% 39.400 19/09/2025
8.904đ 8.910đ 8.692đ 8.818đ -1.03% 46.110 18/09/2025
9.082đ 9.133đ 8.887đ 8.910đ -2.26% 36.910 17/09/2025
9.145đ 9.231đ 9.070đ 9.116đ -0.63% 90.400 16/09/2025
9.082đ 9.248đ 9.059đ 9.173đ 1.33% 105.490 15/09/2025
9.047đ 9.099đ 8.984đ 9.053đ -0.19% 82.200 12/09/2025
9.133đ 9.168đ 9.013đ 9.070đ -0.69% 85.850 11/09/2025
9.105đ 9.185đ 9.001đ 9.133đ 0.57% 82.850 10/09/2025

BẢNG GIÁ CÂY LƯƠNG THỰC CẬP NHẬT

Giá lúa gạo (Sàn Mỹ)

Bảng giá lúa gạo cập nhật theo từng ngày. Gồm giá lúa gạo trong nước, thế giới và xu hướng giá.

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
6.542đ 6.630đ 6.539đ 6.575đ 0.03% 230 23/09/2025
6.573đ 6.611đ 6.542đ 6.573đ -0.3% 0 22/09/2025
6.585đ 6.648đ 6.553đ 6.593đ -0.17% 290 19/09/2025
6.651đ 6.656đ 6.562đ 6.605đ -0.6% 320 18/09/2025
6.697đ 6.780đ 6.622đ 6.645đ -1.28% 680 17/09/2025
6.622đ 6.748đ 6.579đ 6.731đ 1.82% 960 16/09/2025
6.545đ 6.631đ 6.484đ 6.611đ 2.72% 890 15/09/2025
6.507đ 6.507đ 6.393đ 6.436đ -1.32% 110 12/09/2025
6.490đ 6.490đ 6.490đ 6.522đ 0.44% 10 11/09/2025
6.496đ 6.496đ 6.450đ 6.493đ -0.18% 30 10/09/2025
gia lua gao
gia ngo gia bap

Giá bắp, giá ngô hạt (sàn Mỹ)

Giá ngô, bắp cập nhật liên tục tại nhiều thị trường, cả thị trường trong nước và thị trường việt nam.

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
4.318đ 4.358đ 4.289đ 4.353đ 0.86% 109.970 23/09/2025
4.318đ 4.349đ 4.282đ 4.315đ -0.59% 169.360 22/09/2025
4.341đ 4.400đ 4.323đ 4.341đ 0.06% 162.410 19/09/2025
4.367đ 4.382đ 4.336đ 4.338đ -0.7% 113.260 18/09/2025
4.390đ 4.415đ 4.356đ 4.369đ -0.64% 146.850 17/09/2025
4.331đ 4.415đ 4.331đ 4.397đ 1.48% 178.780 16/09/2025
4.364đ 4.387đ 4.321đ 4.333đ 6.08% 192.790 15/09/2025
4.121đ 4.149đ 4.080đ 4.085đ 0% 40 12/09/2025
4.077đ 4.077đ 4.062đ 4.085đ 0.44% 120 11/09/2025
4.106đ 4.108đ 4.049đ 4.067đ -1% 60 10/09/2025
gia dau nanh

Giá đậu nành hạt (Sàn Mỹ)

Cập nhật giá đậu nành, đậu xanh theo từng ngày. Giá trong nước và quốc tế để bà con tiện tham khảo.

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
8.031đ 8.020đ 7.925đ 7.942đ -1.09% 100.110 23/09/2025
8.031đ 8.156đ 7.987đ 8.030đ -1.37% 84.130 22/09/2025
8.161đ 8.250đ 8.130đ 8.141đ -0.25% 60.040 19/09/2025
8.199đ 8.199đ 8.121đ 8.161đ -0.35% 68.920 18/09/2025
8.207đ 8.273đ 8.179đ 8.190đ -0.14% 65.600 17/09/2025
8.202đ 8.222đ 8.153đ 8.202đ 0.14% 55.380 16/09/2025
8.230đ 8.273đ 8.164đ 8.190đ -0.66% 48.320 15/09/2025
8.213đ 8.285đ 8.127đ 8.245đ 0.52% 33.930 12/09/2025
8.127đ 8.227đ 8.093đ 8.202đ 0.92% 23.510 11/09/2025
8.247đ 8.247đ 8.110đ 8.127đ -1.46% 35.440 10/09/2025
Lien he