Hiển thị kết quả duy nhất

Ống HDPE

Ống HDPE thường được sử dụng với vai trò trục ống tải nước chính trong các hệ thống tưới nhỏ giọt và phun mưa. Ống HDPE có độ bền và khả năng chịu áp suất cao nên phù hợp với khu vực đất đồi dốc, cũng như các dự án tưới phun mưa áp lực cao.

Trên thị trường có khá nhiều hãng sản xuất ống nhựa HDPE, trong đó phải kể đến thương hiệu ống HDPE Dekko. Ống nhựa HDPE Dekko có độ bền lên tới 50 năm, giá cả cạnh tranh, phù hợp cho các dự án tưới nông nghiệp.

Category-ong-hdpe

Ống HDPE banner

Ống HDPE là gì

Ống nhựa HDPE, viết tắt của High-Density Polyethylene, hay còn gọi là ống polyetylen mật độ cao, là loại ống được sản xuất từ vật liệu nhựa nhiệt dẻo polyethylene với mật độ cao. Đây là một loại polymer có cấu trúc phân tử chặt chẽ, tạo nên độ bền và khả năng chống chịu tuyệt vời cho sản phẩm cuối cùng. 
 
Thành phần chính của ống HDPE là nhựa polyethylene (PE) nguyên sinh, được sản xuất từ quá trình trùng hợp ethylene. Để tăng cường các đặc tính của ống, nhà sản xuất thường pha trộn thêm các chất phụ gia. Ống nhựa đen HDPE có độ bền kéo cao hơn so với ống LDPE và PVC.
 

Đặc điểm ống nhựa HDPE

Vật liệu và cấu trúc: Ống HDPE được làm từ nhựa PE80 (độ bền tốt, giá hợp lý) hoặc PE100 (độ bền cao hơn, thành ống mỏng hơn). Cấu trúc ống gồm ống một lớp (phổ biến) và ống nhiều lớp (cho ứng dụng đặc biệt). 
 
Thông số kỹ thuật: 
  • Đường kính ngoài (DN): DN16 - DN1200+ (mm). 
  • Độ dày thành ống (e): (mm) - ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực. 
  • Áp suất làm việc (PN): PN6 - PN25 (Bar) - áp suất tối đa ống chịu được. 
  • Tỷ trọng: (g/cm³) - ảnh hưởng đến độ cứng và khả năng chịu lực. 
  • Khả năng chịu nhiệt: -40°C đến 80°C. 
  • Độ bền kéo và độ giãn dài: Thể hiện khả năng chịu lực và độ dẻo. 
Màu sắc: Đen sọc xanh (phổ biến, cấp nước), trắng (ít phổ biến), hoặc màu khác theo yêu cầu. 
 
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7305-2:2008, AS/NZS 4130:2018, DIN 8074, ASTM D3035. 
 
Thông số kỹ thuật ống nhựa HDPE

Điểm nổi bật khi sử dụng ống HDPE trong hệ thống tưới

  • Ống tương đối dẻo có thể cuộn lại (dẻo hơn ống PVC nhưng cứng hơn ống LDPE),
  • Đấu nối khớp ren xiết, hoặc hàn nhiệt.
  • Cỡ phổ biến: 25, 32, 63, 90, 110, 140mm.
  • Áp suất phổ biến từ 6 đến trên 20bar (cao hơn uPVC và LDPE).
  • Tính linh hoạt cao, Dễ dàng thi công, lắp đặt - Chịu được áp lực lớn, hệ số ma sát nhỏ - Độ bền cao, Không rò rỉ.

Ứng dụng của ống HDPE trong hệ thống tưới

Ống HDPE được sử dụng phổ biến trong hầu hết các hệ thống tưới, đây là ống phổ dụng nhất (bên cạnh ống PVC, ống LDPE).

Trong các hệ thống tưới ống HDPE thường được sử dụng trong mạng lưới ống tải chính, ống nhánh.

 

 

Các sản phẩm bạn có thể quan tâm

Chúng tôi cho rằng có thể bạn cần chọn thêm nhiều sản phẩm để có được hệ thống tưới hoàn chỉnh, do đó chúng tôi gợi ý một số nhóm sản phẩm liên quan.

Bảng giá ống nhựa HDPE

Có nhiều thương hiệu công ty sản xuất ống nhựa HDPE trên thị trường như Nhựa Tiền Phong, Dekko, Thuận Phát... với các mức chiết khấu và khuyến mại khác nhau, tùy vào nguyên liệu, kích thước, số lượng đặt hàng. Bảng giá ống HDPE dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá ưu đãi nhất vui lòng liên hệ với Nhà Bé Agri hoặc xem giá trong sản phẩm chi tiết.

Bảng giá ống nhựa HDPE - PE100

Bảng giá ống HDPE Dekko liên tục cập nhật

ĐƯỜNG KÍNH
SIZE
ĐỘ DÀY
THICKNESS
ĐƯỜNG KÍNH ID ÁP LỰC
PN
ĐƠN GIÁ – PRICE
TRƯỚC VAT THANH TOÁN
20 1.9 16.2 16 7,545 8,149
2.3 15.4 20 9,091 9,818
25 1.9 21.2 12.5 9,818 10,604
2.3 20.4 16 11,455 12,371
2.8 19.4 20 13,727 14,825
32 1.9 28.2 10 13,455 14,531
2.4 27.2 12.5 15,727 16,985
2.9 26.2 16 18,909 20,422
3.6 24.8 20 22,636 24,447
40 1.8 36.4 6 15,364 16,593
1.9 36.2 8 16,636 17,967
2.4 35.2 10 20,091 21,698
3.0 34.0 12.5 24,273 26,215
3.7 32.6 16 29,182 31,516
4.5 31.0 20 34,636 37,407
50 2.0 46.0 6 21,727 23,465
2.4 45.2 8 25,818 27,884
3.0 44.0 10 31,273 33,775
3.7 42.6 12.5 37,364 40,353
4.6 40.8 16 45,182 48,796
5.6 38.8 20 53,545 57,829
63 2.5 58.0 6 33,909 36,622
3.0 57.0 8 39,909 43,102
3.8 55.4 10 49,727 53,705
4.7 53.6 12.5 59,636 64,407
5.8 51.4 16 71,818 77,564
7.1 48.8 20 85,273 92,095
75 2.9 69.2 6 46,182 49,876
3.6 67.8 8 56,727 61,265
4.5 66.0 10 70,364 75,993
5.6 63.8 12.5 85,273 92,095
6.8 61.4 16 100,455 108,491
8.4 58.2 20 120,818 130,484
90 3.5 83.0 6 75,727 81,785
4.3 81.4 8 91,273 98,575
5.4 79.2 10 101,909 110,062
6.7 76.6 12.5 120,818 130,484
8.2 73.6 16 144,545 156,109
10.1 69.8 20 173,455 187,331
110 4.2 101.6 6 97,818 105,644
5.3 99.4 8 120,364 129,993
6.6 96.8 10 148,182 160,036
8.1 93.8 12.5 182,545 197,149
10.0 90.0 16 216,273 233,575
12.3 85.4 20 262,545 283,549
125 4.8 115.4 6 125,818 135,884
6.0 113.0 8 155,091 167,498
7.4 110.2 10 189,364 204,513
9.2 106.6 12.5 232,909 251,542
11.4 102.2 16 281,455 303,971
14.0 97.0 20 336,545 363,469

Nhà Bè Agri luôn có chính sách chiết khấu cao và trực tiếp cho bà con nông dân đặt mua ống HDPE Dekko.

Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi do chính sách chiết khấu, bán hàng. 

Ưu Điểm Vượt Trội Của Ống Nhựa HDPE

Ống nhựa đen HDPE được ưa chuộng nhờ những ưu điểm sau:

  • Kín Nước, Kín Hơi Tuyệt Đối: Chống thấm, ngăn rò rỉ, bảo vệ môi trường.
  • Tuổi Thọ Cao: Chống lão hóa, bền bỉ đến 50 năm, giảm chi phí thay thế.
  • Chống Chịu Hóa Chất: Không bị ăn mòn bởi axit, kiềm, muối, an toàn cho nguồn nước.
  • Tiết Kiệm Chi Phí: Giá thành hợp lý, bảo trì thấp, vận chuyển dễ dàng.
  • An Toàn: Không độc hại, tái chế được, thân thiện môi trường.

Nhược Điểm Của Ống Nhựa HDPE

Cần lưu ý những nhược điểm sau khi sử dụng ống nhựa HDPE:

  • Chịu Va Đập Kém: Dễ vỡ hơn ống kim loại, cần bảo vệ khi lắp đặt.
  • Ảnh Hưởng Bởi UV: Có thể bị lão hóa dưới ánh nắng trực tiếp, cần che chắn.
  • Khó Uốn Cong: Cần phụ kiện chuyên dụng để uốn theo địa hình.
  • Chi Phí Lắp Đặt Cao Hơn PVC: Yêu cầu kỹ thuật cao hơn, phụ kiện chuyên dụng.

Ứng dụng và hướng dẫn lắp đặt ống HDPE

  • Hệ thống cấp nước sạch: Ống HDPE an toàn, không gây độc hại, phù hợp cho việc vận chuyển nước sinh hoạt. Đường kính ống thường dùng từ DN20 đến DN400.
  • Hệ thống thoát nước thải: Khả năng chống ăn mòn tốt, HDPE thích hợp cho thoát nước thải, kể cả nước thải công nghiệp. Đường kính ống thường từ DN160 đến DN500.
  • Hệ thống dẫn khí gas: Mặc dù ít phổ biến hơn ống thép, HDPE có thể dùng dẫn khí gas áp suất thấp với các biện pháp an toàn đặc biệt.
  • Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Nhẹ, dễ lắp đặt và di chuyển, ống HDPE là lựa chọn kinh tế cho tưới tiêu. Đường kính ống thường từ DN20 đến DN110.
  • Luồn dây điện, cáp quang: loại ống nhựa xoắn hdpe (ống gân xoắn, ống nhựa xoắn HDPE 32/25) dùng để bảo vệ dây điện, cáp quang khỏi tác động môi trường.
  • Ứng dụng trong công nghiệp:
    • Vận chuyển hóa chất: Chống ăn mòn tốt, HDPE phù hợp vận chuyển nhiều loại hóa chất.
    • Bơm cát, vận chuyển vật liệu rắn: Độ bền cao, chịu mài mòn tốt.

Ống HDPE được sử dụng trong cả hệ thống tưới nhỏ giọt, hệ thống tưới phun mưa hay tưới phun sương...

Một số lưu ý khi thi công lắp đặt ống HDPE

  • Sử dụng rắc co hoặc hàn nhiệt.
  • Đảm bảo siết chặt, hàn chắc chắn.
  • Lắp đặt hệ thống van an toàn gồm Van an toàn, van xả khí, giảm áp...

Ong HDPE trong he thong tuoi

Cách nhận biết ống HDPE làm từ nhựa nguyên sinh

Để xác định ống HDPE nguyên chất, cần phải kiểm tra một số đặc điểm sau:
 
1. Ngoại hình: Ống HDPE nguyên chất thường có màu sắc đồng nhất và bề mặt nhẵn, bóng, không có bất kỳ sự đổi màu hoặc tạp chất nào.
 
2. Độ linh hoạt: ống HDPE nguyên chất được biết đến với độ linh hoạt tốt, có độ dẻo cao, có thể bẻ gập nhiều lần không gãy đứt.
 
3. Mùi: uPVC nguyên chất thường hầu như không có mùi. Vật liệu tái chế có thể có mùi hôi do nhiều chất phụ gia hoặc chất gây ô nhiễm khác nhau.
 
4. Công bố từ nhà sản xuất: Kiểm tra các công bố của nhà sản xuất cho biết loại vật liệu. Ống HDPE nguyên chất thường được công bố rõ ràng chúng được sản xuất từ nhựa nguyên sinh.
 
5. Thử nghiệm: Tiến hành các thử nghiệm như thử nghiệm trọng lượng riêng hoặc chỉ số dòng chảy nóng chảy (MFI). ống HDPE nguyên chất sẽ có các phạm vi cụ thể cho các đặc tính này.
 
6. Chứng nhận của nhà cung cấp: Yêu cầu nhà cung cấp chứng nhận để xác minh vật liệu là nhựa HDPE nguyên chất.
 
7. Trọng lượng: HDPE nguyên chất có thể có trọng lượng hơi khác so với HDPE tái chế do không có chất độn hoặc chất gây ô nhiễm.
 
8. Hoàn thiện bề mặt: Kiểm tra xem ống có bề mặt đồng đều và không có khuyết tật không, vì vật liệu tái chế có thể có những điểm không đồng đều.
 
Sử dụng các phương pháp này, bạn có thể đánh giá tốt hơn xem ống uPVC có được làm từ vật liệu nguyên chất hay không.

Khi sử dụng ống HDPE cần lưu ý điều gì?

Chọn đúng cỡ ống:

Chọn đúng cỡ ống giúp tiết kiệm chi phí đầu tư, và quan trọng hơn là đảm bảo hệ thống vận hành trơn tru, ít tổn hao áp suất.

Tham khảo thêm bài viết “Chọn cỡ ống trong hệ thống tưới

Hoặc liên hệ Nhà Bè Agri theo số 19002187 hoặc liên hệ với Đại lý Nhà Bè.

Chọn ống chất lượng tốt:

Hiện nay trên thị trường đang tồn tại nhiều loại ống uPVC pha trộn nhiều tạp chất để giảm giá thành sản xuất sản phẩm. Chính vì vậy sẽ làm chất lượng sản phẩm giảm đi đáng kể. Một thời gian ngắn sử dụng thì ống sẽ nứt gãy, khiến bạn phải thay thế một đường ống mới. Tốn công sức, thời gian, tiền bạc. Vì vậy, khách hàng cần lựa chọn mua hàng ở những nơi có uy tín. Tham khảo các đại lý của Nhà Bè Agri khắp cả nước tại đây.

Các cỡ ống HDPE dùng cho hệ thống tưới nước

  • Ống HDPE 32mm: Đây là cỡ ống nhỏ, thường sử dụng làm đường xương cá, gắn béc tưới.
  • Ống HDPE 50mm, 63m: Ống tầm nhỏ tới trung thường sử dụng làm ống nhánh cấp 2, cấp 3, hoặc trục chính
  • Ống HDPE 90mm: thường sử dụng như ống nhánh cấp 2, hoặc ống chính.

ống hdpe 32 25 65 50

So sánh ống uPVC và ống HDPE

Cả ống uPVC và ống HDPE đều được dùng phổ biến trong hệ thống tưới. Tuy nhiên, tùy trường hợp chúng ta sẽ quyết định nên dùng ống uPVC hay ống HDPE.

  • Khác biệt về nguồn gốc nhựa
  • Ống HDPE dẻo hơn, có thể cuộn tròn tuy nhiên thường có độ chịu áp suất cao hơn. Ống uPVC cứng hơn, ống thường được cắt theo cây 4m-6m.
  • Ống HDPE cũng có khả năng chịu nắng tốt hơn, nên thường để nổi, còn ống uPVC thì nên chôn sẽ có độ bền cao hơn.

Tham khảo: so sánh ống PPR và HDPE | HDPE pipe 

 

Trước đây tôi sử dụng ống LDPE và HDPE từ một đơn vị khác. Nhưng vì chất lượng kém ổn định nên tôi quyết định sử dụng ống LDPE, HDPE Dekko (phân phối bởi Nhà Bè Agri). Tôi cho rằng chất lượng ống thương hiệu Dekko rất tốt, dịch vụ bảo hành hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng.

Cửa hàng Thế Anh / Sông Hinh, Phú Yên

Phú Khang tự hào là đơn vị dẫn đầu thị trường ống LDPE và HDPE tại Đắk Lắk, trong đó có ống LDPE và HDPE thương hiệu Dekko.
Ống HDPE Dekko có độ đồng đều cao, dễ thi công lắp đặt. Những vườn sầu riêng sử dụng ống HDPE Dekko từ 7-8 năm về trước đến nay vẫn ổn định, đảm bảo an toàn. Và chúng tôi tin rằng độ bền sản phẩm có thể tới 20 năm hoặc hơn.

Đại lý Phú Khang / Buôn Mê, Đắk Lắk

Tôi không biết nhiều về kỹ thuật hệ thống tưới. Tuy nhiên, sau khi tham khảo một vài đơn vị lắp đặt thi công hệ thống tưới, tôi quyết định chọn Nhà Bè Agri cùng sản phẩm từ Dekko (bao gồm ống chính và ống nhánh).
Tôi hài lòng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ thi công hệ thống tưới từ Nhà Bè Agri.

Chị Nguyễn Thu Ngọc / Định Quán, Đồng Nai