Ống LDPE Dekko
Tập đoàn Dekko là một trong những thương hiệu hàng đầu chuyên sản xuất vật tư ngành nước. Các sản phẩm của tập đoàn được sản xuất trên dây truyền, công nghệ hiện đại từ CLHB Đức, Áo đáp ứng các
tiêu chuẩn quốc tế (ISO, DIN, BS, TCVN).
Hiện ống LDPE được sản xuất tại nhà máy Dekko Qung Quất – Quảng Ngãi (quy mô 8.7ha), và Mỹ Hào – Hưng Yên (quy mô 4ha). Ống Polyetylen mật độ thấp còn được gọi là LDPE (Low Density Polyethylene Pipe) là ống chuyên dụng trong hệ thống tưới tiêu.
Ống có đặc điểm mềm dẻo, linh hoạt, độ bền cao, dễ thi công lắp đặt.
Đường kính phổ biến từ 6mm đến 32mm.
Điểm nổi bật
- Gọn nhẹ, linh động trong sử dụng, vận chuyển và bảo quản
- Chống mài mòn, chống lão hoá
- Nhựa nguyên sinh, không thành phần độc hại, không mùi
- Dễ dàng kết nối
- Đa dạng ứng dụng: Phun mưa, phun sương, nhỏ giọt
- Đa dạng kích cỡ: từ 6mm – 32mm
Thông tin kỹ thuật
Sản phẩm | Độ dày ống | Áp suất hoạt động | Đường kính ngoài | Độ dài cuộn | Trọng lượng |
Ống LDPE Dekko 12mm | 1.0mm | 6 bar | 12mm | 200m | 8.8kg |
Ống LDPE Dekko 16mm | 1.0mm/1.2mm | 4-6 bar | 16mm | 200m | 8.8-10.42kg |
Ống LDPE Dekko 20mm | 1.0mm/1.2mm | 4-6 bar | 20mm | 200m | 11.16-13.24kg |
Ống LDPE Dekko 25mm | 1.2mm/1.5mm | 4-6 bar | 25mm | 200m | 16.94-20.9kg |
Ống LDPE Dekko 32mm | 1.5mm/1.8mm | 6-8 bar | 32mm | 200m | 14kg-17.6kg |
Ứng dụng
- Ống LDPE được sử dụng phổ biến trong các hệ thống tưới nhỏ giọt, phun mưa, phun sương.
- Ống LDPE thường được sử dụng như các ống nhánh, ống xương cá gắn thiết bị tưới: gắn đầu nhỏ giọt, gắn béc tưới
Chế độ bảo hành
- Bảo hành 1 năm
5 lưu ý khi chọn mua ống LDPE
Kích thước ống. Đây là điều quan trọng số 1 khi bà con chọn mua ống xẹp hay bất kể loại ống nào. Chọn đúng cỡ ống giúp hệ thống tưới hiệu quả, ổn định, và tăng độ bền cho toàn bộ hệ thống tưới. Kích thước đường ống tưới (cỡ ống) tỉ lệ thuận với lưu lượng nước chảy qua nó Lưu lượng lớn cần chọn ống có đường kính lớn hơn.
Tham khảo: Công thức tính đường ống trong hệ thống tưới
Khả năng chịu áp suất. Tiếp đó, là chỉ số khả năng chịu áp suất của ống. Ống LDPE sử dụng trong hệ thống tưới thường có mức chịu áp từ 4.0 – 6.0bar.
Bà con lưu ý đến 2 chỉ số: Áp suất hoạt động và áp suất nổ (tức áp suất lớn nhất). Thường khi chọn, chúng ta quan tâm tới áp suất hoạt động hơn. Áp suất nổ với ống LDPE có thể gấp 3-5 lần áp suất hoạt động.
Áp suất phụ thuộc vào chất lượng nhựa, bên cạnh đó còn phụ thuộc vào độ dày của ống.
Độ bền ống LDPE. Tiếp đó bà con cần quan tâm tới độ bền của ống. Óng LDPE thường có độ bền trên 10 năm. Với các loại ống sản xuất từ nhựa nguyên sinh có độ bền vài chục năm.
Độ dày thành ống. Đây cũng là chỉ tiêu quan trọng, nhưng không phải là tất cả. Với các ống sản xuất từ nhựa nguyên sinh, hoặc loại nhựa có độ bền cao thì không nhất thiết phải chọn ống quá dày. Độ dày dao động từ 1.0 đến 1.8 là phù hợp.
Trọng lượng ống. Thực tế, rất nhiều bà con chọn ống căn cứ vào độ dày và trọng lượng ống mà không quan tâm nhiều tơi chất lượng nhựa, khả năng chịu áp của ống. Trọng lượng của ống phụ thuộc vào loại nhựa và độ dày của ống. Tuy nhiên, các nhà sản xuất hướng tới sản xuất các loại ống nhẹ hơn, mỏng hơn để tiết kiệm chi phí vận chuyển, lưu giữ trong khi vẫn đảm bảo độ bền, mức độ chịu áp. Do đó, chỉ tiêu trọng lượng không quá quan trọng, nếu 2 loại ống có cùng độ bền, cùng mức độ chịu áp thì ưu tiên chọn loại trọng lượng nhẹ hơn.
Sản phẩm liên quan
STT | Chi tiết | Link |
1 | Ống LDPE | link |
2 | Ống LDPE Micro | link |
3 | Phụ kiện đường ống | link |
4 | Béc tưới cây | link |
5 | Ống chính HDPE | link |
6 | Ống chính uPVC | link |
7 | Mũi khoét ống PVC | link |
8 | Lọc hệ thống tưới | link |
9 | Thiết bị bón phân hệ thống tưới | link |
10 | Đồng hồ đo áp | link |
11 | Van điện từ | link |
12 | Van xả khí | link |