Cập nhật báo giá nông sản theo ngày cùng Nhà Bè Agri

Báo giá nông sản cập nhật hàng ngày

Gia nong san hom nayThị trường, giá nông sản luôn biến động hàng ngày, thậm chí hàng giờ bởi nhiều yếu tố như vấn đề thời tiết, chính sách tiền tệ thuế quan, vấn đề chiến tranh, hay các vấn đề về an ninh lương thực, sức khỏe kinh tế của mỗi quốc gia, mỗi tổ chức..

Việc đi đoán trước được những thay đổi này là rất quan trọng đối với nông dân, doanh nghiệp và bất kỳ ai có liên quan đến chuỗi cung ứng thực phẩm.

Từ đó, với phương trâm Luôn sát cánh cùng bà con nông dân (Growing with Growers), đội ngũ IT và Marketing Nhà Bè Agri đã lập trình, thu thập dữ liệu giá cả nông sản tại các sàn giao dịch lớn, uy tín nhất hiện nay để cung cấp cho bà con một kênh thông tin đa dạng, chi tiết, cập nhật hàng ngày.

Dữ liệu Giá nông sản các loại được chúng tôi quy đổi theo đơn vị tính Việt Nam, ví dụ giá cập nhật theo vnđ/kg. Dựa theo tỉ giá mua vào Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam.

Bảng giá nông sản cập nhật các loại hàng hóa chính

Nhà Bè Agri sẽ nỗ lực để cập nhật hầu hêt các loại nông sản thông dụng. Cho tới thời điểm hiện tại, chúng tôi xin gửi tới Quý bà con giá một số loại nông sản cơ bản sau đây:

Giá cá phê

Gia ca pheViệt Nam ta tự hào là cường quốc số 1 thế giới về sản lượng cà phê cùng nhiều vùng trồng rộng lớn, năng suất, chất lượng cao. Hàng triệu hộ gia đình đang canh tác, có cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc nhờ canh tác cà phê.

Chúng ta cũng đồng tình với nhau rằng Giá cà phê thay đổi theo từng giờ, xu hướng biến thiên. Giá cà phê được Nhà Bè cập nhật liên tục từ nhiều nguồn uy tín, chất lượng, trong đó đáng kể nhất là giá cà phê được lấy từ Yahoo Financial, và Investing.

Dù giá cà phê được cập nhất liên tục, nhưng chỉ được xem là nguồn tài liệu tham khảo. Nhà Bè Agri không chịu trách nhiệm về các vấn đề phát sinh liên quan đến nguồn dữ liệu này.

Bảng giá cà phê Robusta cập nhật

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
118.770đ 118.770đ 113.075đ 113.387đ -5.59% 0 12/11/2025
120.097đ 120.201đ 117.938đ 120.097đ -0.11% 4.910 11/11/2025
120.461đ 121.683đ 118.380đ 120.227đ -0.54% 7.060 10/11/2025
119.213đ 121.475đ 117.990đ 120.877đ 2.6% 7.710 07/11/2025
121.449đ 123.270đ 116.742đ 117.808đ -3.33% 9.830 06/11/2025
121.215đ 123.140đ 120.435đ 121.865đ 0.11% 5.450 05/11/2025
121.709đ 124.310đ 120.877đ 121.735đ -0.26% 8.480 04/11/2025
118.198đ 122.385đ 117.964đ 122.047đ 3.37% 6.680 03/11/2025
119.889đ 121.267đ 117.652đ 118.068đ -2.18% 5.830 31/10/2025
119.681đ 120.929đ 118.406đ 120.695đ 0.67% 4.290 30/10/2025

Bảng giá cà phê Arabica cập nhật

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
238.509đ 241.118đ 229.783đ 230.098đ -5.06% 18.800 12/11/2025
237.792đ 243.067đ 235.470đ 242.351đ 1.92% 15.230 11/11/2025
234.094đ 238.824đ 233.062đ 237.792đ 1.7% 18.280 10/11/2025
228.791đ 236.588đ 225.695đ 233.808đ 2.79% 20.880 07/11/2025
238.222đ 238.652đ 226.899đ 227.472đ -4.07% 18.050 06/11/2025
231.256đ 239.684đ 231.056đ 237.133đ 2.06% 19.190 05/11/2025
233.951đ 238.480đ 231.170đ 232.346đ -0.34% 13.460 04/11/2025
225.179đ 234.725đ 225.179đ 233.148đ 3.72% 15.570 03/11/2025
225.638đ 227.386đ 220.736đ 224.778đ 0.01% 10.840 31/10/2025
226.297đ 226.297đ 219.503đ 224.749đ 0.33% 12.550 30/10/2025

Giá bắp

Trước thực tế có rất nhiều bà con quan tâm tới việc tham khảo và được cập nhật liên tục về các loại giá nông sản, trong đó có giá bắp giá ngô, Nhà Bè Agri đã nghiên cứu và cập nhật nguồn dữ giá các loại nông sản hàng ngày.

Giá bắp (giá ngô) được Nhà Bè Agri tổng hợp từ các nguồn uy tín, cập nhật liên tục giúp bà con có thêm nguồn tham khảo. Sát cánh cùng bà con.

Bảng giá bắp cập nhật

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
4.423đ 4.447đ 4.414đ 4.447đ 0.55% 134.070 12/11/2025
4.392đ 4.431đ 4.387đ 4.423đ 0.52% 182.370 11/11/2025
4.369đ 4.415đ 4.364đ 4.400đ 0.59% 220.390 10/11/2025
4.387đ 4.408đ 4.369đ 4.374đ -0.35% 186.070 07/11/2025
4.448đ 4.451đ 4.385đ 4.390đ -1.49% 228.270 06/11/2025
4.408đ 4.464đ 4.390đ 4.456đ 0.87% 201.310 05/11/2025
4.443đ 4.448đ 4.395đ 4.418đ -0.63% 183.030 04/11/2025
4.413đ 4.454đ 4.379đ 4.446đ 0.64% 207.960 03/11/2025
4.395đ 4.425đ 4.367đ 4.418đ 0.29% 214.310 31/10/2025
4.443đ 4.474đ 4.379đ 4.405đ -0.86% 301.180 30/10/2025

Giá lúa gạo

gia lua gaoNhà Bè Agri cũng cung cấp thông tin giá lúa gạo thị trường quốc tế để bà con tham khảo.

Việt Nam chúng ta luôn tự hào là quốc gia có lượng gạo xuất khẩu luôn đứng top 1, top 2. Chúng ta với hàng triệu bà con nông dân, lao động không ngừng nghỉ, đồng thời cũng đã áp dụng những tiến bộ khoa học công nghệ cao vào canh tác lúa gạo, điển hình là việc ứng dụng Máy bay phun thuốc nông nghiệp.

Năng suất, chất lượng lúa gạo Việt Nam ngày càng được khẳng định trên trường quốc tế. Tuy nhiên, mức độ biến thiên về giá chúng ta không thể kiểm soát. Nhưng khi được cập nhật thường xuyên mức giá cả thị trường bà con cũng phần nào yên tâm, chủ động trong canh tác, bán hay giữ lại hàng hóa.

Nhà Bè Agri luôn sát cánh cùng bà con, cung cấp thông tin liên tục, đầy đủ, thêm một nguồn tham khảo giúp bà con luôn canh tác thắng lợi.

Bảng giá gạo cập nhật

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
6.109đ 6.123đ 6.017đ 6.052đ -0.47% 340 12/11/2025
5.963đ 6.095đ 5.954đ 6.080đ 1.97% 790 11/11/2025
5.911đ 5.986đ 5.877đ 5.963đ 0.92% 480 10/11/2025
5.891đ 5.951đ 5.882đ 5.908đ 0.05% 490 07/11/2025
5.877đ 5.963đ 5.845đ 5.905đ 0.68% 510 06/11/2025
6.014đ 6.026đ 5.845đ 5.865đ -2.71% 790 05/11/2025
6.054đ 6.077đ 5.986đ 6.029đ -0.38% 350 04/11/2025
6.069đ 6.086đ 5.928đ 6.052đ -0.42% 760 03/11/2025
6.083đ 6.100đ 6.020đ 6.077đ 0% 660 31/10/2025
5.977đ 6.100đ 5.851đ 6.077đ 2.27% 1.530 30/10/2025

Giá đường

Việt Nam ta với hàng trăm ngàn héc ta trồng mía đường, cũng là cường quốc cung cấp sản lượng đường lớn trên thế giời. Giá đường được rất nhiều bà con quan tâm. Nhà Bè Agri xin được cập nhật thông tin giá được ngày hôm nay ngay bên dưới.

Bảng giá đường cập nhật

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
8.193đ 8.348đ 8.136đ 8.325đ 1.89% 41.710 12/11/2025
8.182đ 8.302đ 8.124đ 8.170đ 0.35% 36.600 11/11/2025
8.124đ 8.268đ 8.073đ 8.141đ 0.71% 55.840 10/11/2025
8.141đ 8.239đ 8.067đ 8.084đ -0.63% 46.720 07/11/2025
8.073đ 8.279đ 8.050đ 8.136đ 0.57% 53.610 06/11/2025
8.153đ 8.210đ 8.055đ 8.090đ -0.77% 50.620 05/11/2025
8.399đ 8.440đ 8.101đ 8.153đ -2.94% 60.340 04/11/2025
8.308đ 8.445đ 8.233đ 8.399đ 1.52% 71.590 03/11/2025
8.256đ 8.308đ 8.141đ 8.273đ 1.05% 62.050 31/10/2025
8.227đ 8.268đ 8.067đ 8.187đ -0.97% 68.650 30/10/2025

Giá đậu nành

gia dau nanhĐậu nành là cây dễ trồng và chăm sóc, đặc biệt phù hợp trồng trên vùng đất cát, đất phù sa. Chúng được hàng triệu bà con nông dân khắp miền Bắc – Trung – Nam trồng trọt, trong đó có một số trang trại lớn trồng cho mụch đích thương mại, xuất khẩu.

Bảng giá đậu nành cập nhật

Mở cửa Cao nhất Thấp nhất Đóng cửa Thay đổi HĐ mở Ngày
9.082đ 9.186đ 9.043đ 9.173đ 0.98% 45.170 12/11/2025
9.159đ 9.185đ 9.056đ 9.085đ -0.97% 56.290 11/11/2025
9.087đ 9.179đ 9.067đ 9.173đ 0.91% 60.120 10/11/2025
8.967đ 9.099đ 8.930đ 9.090đ 1.41% 74.480 07/11/2025
9.288đ 9.297đ 8.901đ 8.964đ -3.73% 107.850 06/11/2025
9.085đ 9.320đ 9.062đ 9.311đ 2.33% 73.460 05/11/2025
9.173đ 9.211đ 9.039đ 9.099đ -1.06% 85.900 04/11/2025
9.208đ 9.322đ 9.053đ 9.196đ -0.25% 0 03/11/2025
9.047đ 9.268đ 8.973đ 9.219đ 1.9% 93.080 31/10/2025
8.849đ 9.102đ 8.729đ 9.047đ 2.24% 135.010 30/10/2025

Nhà Bè Agri với phương châm, luôn đồng hành cùng bà con, chúng tôi cung cấp Sản phẩm – thiết bị dịch vụ tưới tự động, máy bay nông nghiệp phun thuốc.

Chúng tôi đang trong quá trình hoàn thiện cập nhật thêm giá hồ tiêu, giá sầu riêng…

Đánh giá
Cảm ơn quý bà con đã tham khảo. Nhà Bè Agri cung cấp các dịch vụ Tư vấn qua điện thoại, Khảo sát, Thiết kế, Phân tích hiệu quả dự án tưới, Báo giá thiết bị, Thi công lắp đặt hệ thống tưới. Xin vui lòng liên hệ Nhà Bè Agri

Để lại một bình luận