TP Hồ Chí Minh
Miền Nam & Tây Nguyên
Việt Nam ta tự hào là cường quốc số 1 thế giới về sản lượng cà phê cùng nhiều vùng trồng rộng lớn, năng suất, chất lượng cao. Hàng triệu hộ gia đình đang canh tác, có cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc nhờ canh tác cà phê.
Chúng ta cũng đồng tình với nhau rằng Giá cà phê thay đổi theo từng giờ, xu hướng biến thiên. Từ đó, đội ngũ kỹ thuật IT và Marketing Nhà Bè Agri đã nghiên cứu và cập nhật nguồn dữ liệu Giá cà phê cập nhật liên tục từ nhiều nguồn uy tín, chất lượng, trong đó đáng kể nhất là giá cà phê được lấy từ “Yahoo Financial“.
Thông tin dưới đây tuy được cập nhật liên tục, nhưng chỉ được xem là nguồn tài liệu tham khảo. Nhà Bè Agri không chịu trách nhiệm về các vấn đề phát sinh liên quan đến nguồn dữ liệu này.
Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | Đóng cửa | Thay đổi | HĐ mở | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|
205.456đ | 206.373đ | 200.783đ | 201.672đ | -2.75% | 14.640 | 28/05/2025 |
205.886đ | 209.183đ | 203.851đ | 207.377đ | 0.19% | 12.120 | 27/05/2025 |
207.377đ | 208.122đ | 203.679đ | 206.975đ | 0.07% | 10.660 | 23/05/2025 |
211.247đ | 211.247đ | 205.943đ | 206.832đ | -2.58% | 14.750 | 22/05/2025 |
212.136đ | 215.117đ | 210.072đ | 212.308đ | 0.27% | 7.630 | 21/05/2025 |
214.429đ | 217.439đ | 211.104đ | 211.734đ | -1.82% | 9.930 | 20/05/2025 |
216.636đ | 217.038đ | 216.636đ | 215.662đ | -0.03% | 30 | 19/05/2025 |
220.248đ | 220.248đ | 215.375đ | 215.719đ | -2.26% | 110 | 16/05/2025 |
215.002đ | 219.589đ | 215.002đ | 220.707đ | 2.94% | 20 | 15/05/2025 |
217.152đ | 217.152đ | 214.286đ | 214.400đ | -2.83% | 30 | 14/05/2025 |
Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | Đóng cửa | Thay đổi | HĐ mở | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|
121.215đ | 121.449đ | 117.964đ | 119.291đ | -2.24% | 0 | 28/05/2025 |
124.570đ | 124.596đ | 121.813đ | 122.021đ | -2.05% | 5.590 | 27/05/2025 |
124.310đ | 125.064đ | 122.359đ | 124.570đ | 0.06% | 6.430 | 23/05/2025 |
127.925đ | 127.925đ | 124.024đ | 124.492đ | -2.37% | 7.630 | 22/05/2025 |
127.509đ | 128.653đ | 126.416đ | 127.509đ | 0% | 5.600 | 21/05/2025 |
128.991đ | 129.953đ | 126.546đ | 127.509đ | -1.41% | 6.400 | 20/05/2025 |
126.728đ | 130.187đ | 125.740đ | 129.329đ | 2.22% | 7.660 | 19/05/2025 |
129.511đ | 129.667đ | 125.064đ | 126.520đ | -2.13% | 9.090 | 16/05/2025 |
130.421đ | 130.447đ | 127.066đ | 129.277đ | -0.78% | 9.380 | 15/05/2025 |
133.438đ | 133.672đ | 129.719đ | 130.291đ | -2.32% | 7.440 | 14/05/2025 |
Nhà Bè Agri xin gửi tới Quý bà con giá cà phê nhân hôm nay được liên tục cập nhật theo thời gian thực.
Nguồn dữ liệu Yahoo commondity
Cập nhật liên tục giá hồ tiêu hôm nay tại các thị trường trọng điểm.
Giá ngô, bắp cập nhật liên tục tại nhiều thị trường, cả thị trường trong nước và thị trường việt nam.
Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | Đóng cửa | Thay đổi | HĐ mở | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|
4.692đ | 4.739đ | 4.608đ | 4.614đ | -1.93% | 136.370 | 28/05/2025 |
4.692đ | 4.740đ | 4.669đ | 4.704đ | 0.11% | 133.280 | 27/05/2025 |
4.702đ | 4.702đ | 4.697đ | 4.699đ | -0.11% | 167.360 | 26/05/2025 |
4.738đ | 4.756đ | 4.658đ | 4.704đ | -0.76% | 167.360 | 23/05/2025 |
4.702đ | 4.758đ | 4.674đ | 4.740đ | 0.43% | 192.800 | 22/05/2025 |
4.653đ | 4.730đ | 4.643đ | 4.720đ | 1.43% | 201.430 | 21/05/2025 |
4.574đ | 4.663đ | 4.553đ | 4.653đ | 1.56% | 194.890 | 20/05/2025 |
4.541đ | 4.605đ | 4.536đ | 4.582đ | 0.9% | 179.620 | 19/05/2025 |
4.597đ | 4.623đ | 4.533đ | 4.541đ | -1.11% | 173.410 | 16/05/2025 |
4.553đ | 4.612đ | 4.541đ | 4.592đ | 2.28% | 191.180 | 15/05/2025 |
Bảng giá lúa gạo cập nhật theo từng ngày. Gồm giá lúa gạo trong nước, thế giới và xu hướng giá.
Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | Đóng cửa | Thay đổi | HĐ mở | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|
7.643đ | 7.731đ | 7.600đ | 7.711đ | 0.94% | 560 | 28/05/2025 |
7.640đ | 7.729đ | 7.528đ | 7.640đ | 1.18% | 980 | 27/05/2025 |
7.402đ | 7.648đ | 7.402đ | 7.551đ | 1.97% | 1.090 | 23/05/2025 |
7.525đ | 7.562đ | 7.373đ | 7.405đ | -1.86% | 750 | 22/05/2025 |
7.347đ | 7.582đ | 7.347đ | 7.545đ | 3.62% | 930 | 21/05/2025 |
7.307đ | 7.353đ | 7.227đ | 7.281đ | 0.08% | 290 | 20/05/2025 |
7.379đ | 7.390đ | 7.256đ | 7.276đ | -0.98% | 390 | 19/05/2025 |
7.402đ | 7.425đ | 7.293đ | 7.347đ | -0.74% | 520 | 16/05/2025 |
7.253đ | 7.408đ | 7.253đ | 7.402đ | 3.57% | 410 | 15/05/2025 |
7.147đ | 7.147đ | 7.147đ | 7.147đ | 3.66% | 20 | 14/05/2025 |
Giá đường đang có xu hướng tăng trong dài hạn và được cập nhật liên tục.
Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | Đóng cửa | Thay đổi | HĐ mở | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|
9.844đ | 9.902đ | 9.667đ | 9.695đ | -1.8% | 58.780 | 28/05/2025 |
9.999đ | 10.045đ | 9.787đ | 9.873đ | -0.4% | 55.570 | 27/05/2025 |
9.919đ | 9.965đ | 9.867đ | 9.913đ | -0.63% | 40.250 | 23/05/2025 |
10.114đ | 10.148đ | 9.930đ | 9.976đ | -1.69% | 46.690 | 22/05/2025 |
9.965đ | 10.194đ | 9.953đ | 10.148đ | 2.08% | 42.060 | 21/05/2025 |
10.016đ | 10.062đ | 9.896đ | 9.942đ | -0.63% | 40.060 | 20/05/2025 |
10.068đ | 10.142đ | 9.982đ | 10.005đ | -0.4% | 38.780 | 19/05/2025 |
10.131đ | 10.200đ | 9.988đ | 10.045đ | -0.85% | 39.590 | 16/05/2025 |
10.332đ | 10.337đ | 10.074đ | 10.131đ | -2.16% | 56.730 | 15/05/2025 |
10.446đ | 10.486đ | 10.286đ | 10.355đ | -0.88% | 48.770 | 14/05/2025 |
Cập nhật giá đậu nành, đậu xanh theo từng ngày. Giá trong nước và quốc tế để bà con tiện tham khảo.
Mở cửa | Cao nhất | Thấp nhất | Đóng cửa | Thay đổi | HĐ mở | Ngày |
---|---|---|---|---|---|---|
8.485đ | 8.521đ | 8.409đ | 8.432đ | -0.73% | 44.290 | 28/05/2025 |
8.485đ | 8.543đ | 8.414đ | 8.494đ | 0.03% | 65.060 | 27/05/2025 |
8.500đ | 8.500đ | 8.491đ | 8.491đ | 0% | 65.090 | 26/05/2025 |
8.514đ | 8.560đ | 8.454đ | 8.491đ | -0.77% | 65.090 | 23/05/2025 |
8.442đ | 8.589đ | 8.419đ | 8.557đ | 1.5% | 86.090 | 22/05/2025 |
8.382đ | 8.440đ | 8.356đ | 8.431đ | 0.51% | 55.990 | 21/05/2025 |
8.348đ | 8.442đ | 8.316đ | 8.388đ | 0.52% | 56.090 | 20/05/2025 |
8.368đ | 8.397đ | 8.322đ | 8.345đ | -0.27% | 57.310 | 19/05/2025 |
8.500đ | 8.537đ | 8.351đ | 8.368đ | -1.52% | 71.650 | 16/05/2025 |
8.382đ | 8.586đ | 8.382đ | 8.497đ | 3.85% | 97.100 | 15/05/2025 |
DANH SÁCH ĐIỂM BÁN
GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN
TP Hồ Chí Minh
Miền Nam & Tây Nguyên